Giới thiệu
HPGenTM là sản phẩm độc quyền của công ty HPNow ApS, có trụ sở tại Copenhagen, Đan Mạch. Sản phẩm có công dụng chính là chế tạo Peroxide UltraPureTM (H2O2, hay còn gọi là oxi già), một hóa chất rất phổ biến trên thị trường, có công dụng chính là diệt khuẩn trong nước uống.
Công nghệ
Công dụng
An toàn
So sánh các chất khử trùng nước phổ biến
Chất diệt khuẩn |
Cường độ oxi hóa |
Tuổi thọ |
Ozone |
2.1 |
15 phút |
Peroxide UltraPureTM |
1.8 |
3 ngày |
Chlorine |
1.4 |
4 – 7 ngày |
Thông số kỹ thuật
Công suất |
HPGen A500 |
HPGen A1000 |
HPGen A2000 |
HPGen A3000 |
Tổng [g Peroxide UltraPureTM /ngày tối đa] |
500 |
1000 |
2000 |
3000 |
Thể tích UltraPureTM [L/ngày] |
165 |
330 |
650 |
1000 |
Nồng độ Peroxide UltraPureTM tối đa [PPM] |
3000 |
|||
Đầu vào |
||||
Tiêu thụ điện [kW] |
1 |
1.2 |
1.4 |
2.2 |
Nguồn điện |
1 pha 220 V, 50 Hz hoặc 110 V, 60 Hz |
|||
Tiêu thụ nước [m3/ngày] |
Nước máy / Nước RO |
|||
0.5 / 0.16 |
1 / 0.33 |
2 / 0.65 |
3 / 1 |
|
Đầu nối nguồn nước vào |
3/8’’ (17 mm) |
|||
Kích thước |
||||
Dài x Rộng x Cao [mm] |
802 x 623 x 1514 |
|||
Khối lượng [kg] |
100 |
|||
Điều kiện hoạt động |
||||
Áp lực nước đầu vào [bar] |
0 - 4 |
|||
Môi trường hoạt động |
Trong nhà |
|||
Nhiệt độ nước [°C] |
10 - 28 |
|||
Nhiệt độ phòng [°C] |
3 – 35 |
|||
Độ ẩm [RH%] |
0 – 70 |
Hình ảnh minh họa sản phẩm
Quý khách có nhu cầu được tư vấn thêm về tính năng sản phẩm, công dụng, giá thành, lắp đặt, bảo dưỡng và chế độ hậu mãi xin vui lòng liên hệ công ty qua điện thoại hoặc email để nhận được tư vấn tận tình nhất.